Bộ chuyển đổi điện áp

Chuyển đổi điện áp giữa các đơn vị khác nhau một cách chính xác và dễ dàng

Kết quả chuyển đổi

0 V

All Units

Volts (V)
Millivolts (mV)
Microvolts (μV)
Kilovolts (kV)
Megavolts (MV)
Gigavolts (GV)

So sánh đơn vị điện áp

Giới thiệu về Voltage

Điện áp, còn được gọi là hiệu điện thế, là thước đo thế năng điện trên một đơn vị điện tích. Trong tĩnh điện trường, nó tương ứng với công cần thiết trên một đơn vị điện tích để di chuyển điện tích thử nghiệm giữa hai điểm.

The SI unit for voltage is the volt (V), named in honor of the Italian physicist Alessandro Volta, who invented the voltaic pile, the first chemical battery.

Đơn vị chung

  • Volt (V)- Đơn vị cơ sở của hiệu điện thế
  • Millivolt (mV)- One thousandth of a volt (1 mV = 0.001 V)
  • Microvolt (μV)- One millionth of a volt (1 μV = 0.000001 V)
  • Kilovolt (kV)- One thousand volts (1 kV = 1000 V)
  • Megavolt (MV)- One million volts (1 MV = 1000000 V)
  • Gigavolt (GV)- One billion volts (1 GV = 1000000000 V)

Sử dụng phổ biến

Chuyển đổi điện áp là điều cần thiết trong các lĩnh vực khác nhau của kỹ thuật điện, điện tử và vật lý. Dưới đây là một số tình huống phổ biến cần chuyển đổi điện áp:

Electronics

Trong mạch điện tử, các thành phần khác nhau thường yêu cầu các mức điện áp khác nhau. Ví dụ: một bộ vi điều khiển có thể hoạt động ở 3.3V, trong khi đèn LED có thể yêu cầu 5V. Bộ chuyển đổi được sử dụng để tăng hoặc giảm điện áp khi cần thiết.

Hệ thống điện

In power transmission and distribution, voltage is stepped up to high levels (e.g., 110 kV or 400 kV) for efficient long-distance transmission and then stepped down to safer levels (e.g., 230V or 120V) for household use.

Thiết bị chạy bằng pin

Nhiều thiết bị chạy bằng pin yêu cầu một điện áp cụ thểtage có thể không khớp với đầu ra của pin. Bộ chuyển đổi điện áp được sử dụng để điều chỉnh điện áp đến mức yêu cầu.

Lịch sử chuyển đổi

From To Result Date
Chưa có chuyển đổi nào

Related Tools